Bài 5: Msutong Cao cấp Quyển 2 – Pháo và hương vị Tết

🎆Trong nền văn hóa Trung Hoa, tiếng pháo vang trời trong dịp Tết không chỉ là âm thanh báo hiệu năm mới, mà còn mang theo niềm vui đoàn tụ và sự may mắn, tuy nhiên hiện nay phong tục này ít nhiều đã có sự thay đổi. Bài 3 của Giáo trình Msutong cao cấp quyển 2 sẽ dẫn dắt bạn bước vào thế giới của “phong tục dân gian và sự thay đổi trong xã hội hiện đại”, với một góc nhìn cân bằng, phản biện và đầy cảm xúc.

🎯 Mục tiêu bài học

📘 1. Từ vựng và ngữ pháp
Nắm vững các từ vựng liên quan đến pháo hoa, phong tục truyền thống, môi trường và luật pháp.

Nhận biết cách sử dụng thành ngữ và cấu trúc câu phản biện trong bối cảnh đời sống thực tế.

🗣️ 2. Kỹ năng ngôn ngữ
Luyện nghe, đọc hiểu và phân tích các quan điểm đa chiều xoay quanh việc cấm đốt pháo.

Diễn đạt ý kiến cá nhân, đưa ra lập luận hợp lý, sử dụng cấu trúc phản biện hiệu quả (ví dụ: 一方面……另一方面……)。

🌏 3. Hiểu biết văn hóa – xã hội
Hiểu được giá trị biểu tượng của pháo trong văn hóa Tết truyền thống.

Nhận diện các vấn đề hiện đại hóa như ô nhiễm, tiếng ồn và an toàn công cộng.

So sánh các giải pháp truyền thống và hiện đại (ví dụ: pháo điện tử).

🚀 Phần khởi động

1. 看图,选词填空。

  • Kàn tú, xuǎn cí tiánkòng.
  • Nhìn tranh, chọn từ để điền vào chỗ trống.

3189e85eafeb1ab543fa

2. 中国有春节期间燃放烟花爆竹的习俗,你怎么看这个习俗?

  • Zhōngguó yǒu Chūnjié qījiān ránfàng yānhuā bàozhú de xísú, nǐ zěnme kàn zhège xísú?
  • Ở Trung Quốc có phong tục đốt pháo hoa và pháo trong dịp Tết, bạn nhìn nhận thế nào về phong tục này?

Trả lời:

1.
(1) 放烟花 /fàng yānhuā/ – bắn pháo hoa
(2) 放爆竹 /fàng bàozhú/ – đốt pháo dây (loại nhỏ, thường cho trẻ em)
(3) 放鞭炮 /fàng biānpào/ – đốt pháo
2.
我觉得这个习俗有好有坏。一方面,放烟花爆竹能营造热闹、喜庆的节日气氛,是中国传统文化的一部分。另一方面,燃放烟花爆竹也会造成空气污染和安全隐患,特别是在城市里,有时候还会引发火灾。所以我认为可以保留这个传统,但要采取一些限制措施,比如在特定时间和地方燃放。

  • Wǒ juéde zhège xísú yǒu hǎo yǒu huài.Yī fāngmiàn, fàng yānhuā bàozhú néng yíngzào rènào, xǐqìng de jiérì qìfēn, shì Zhōngguó chuántǒng wénhuà de yíbùfèn.Lìng yī fāngmiàn, ránfàng yānhuā bàozhú yě huì zàochéng kōngqì wūrǎn hé ānquán yǐnhuàn, tèbié shì zài chéngshì lǐ, yǒushíhòu hái huì yǐnfā huǒzāi. Suǒyǐ wǒ rènwéi kěyǐ bǎoliú zhège chuántǒng, dàn yào cǎiqǔ yìxiē xiànzhì cuòshī, bǐrú zài tèdìng shíjiān hé dìfāng ránfàng.
  • Em cho rằng phong tục này vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực. Một mặt, việc bắn pháo hoa và đốt pháo tạo nên bầu không khí náo nhiệt, vui tươi trong ngày lễ – là một phần của văn hóa truyền thống Trung Quốc. Mặt khác, việc đốt pháo cũng gây ô nhiễm không khí và tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn, đặc biệt là ở các thành phố – đôi khi còn có thể gây hỏa hoạn. Vì vậy, em cho rằng nên giữ gìn truyền thống này, nhưng cần có các biện pháp hạn chế – ví dụ như chỉ được đốt pháo vào thời gian và địa điểm nhất định.

📚 Từ vựng

听力A

1. 鞭炮 / biānpào / 名词 (tiên pháo): pháo, pháo băng
放鞭炮 / fàng biānpào / đốt pháo

一串鞭炮 / yī chuàn biānpào / một tràng pháo

鞭炮声 / biānpào shēng / tiếng pháo

Ví dụ:

春节期间人们喜欢放鞭炮庆祝。

  • Chūnjié qījiān rénmen xǐhuān fàng biānpào qìngzhù.
  • Trong dịp Tết, người ta thích đốt pháo để mừng.

鞭炮声把我从睡梦中惊醒。

  • Biānpào shēng bǎ wǒ cóng shuìmèng zhōng jīngxǐng.
  • Tiếng pháo làm tôi giật mình tỉnh giấc.

2. 兴高采烈 / xìnggāo-cǎiliè / 成语 (hưng cao thái liệt): vui mừng phấn khởi
兴高采烈地说 / xìnggāo cǎiliè de shuō / nói trong phấn khởi

兴高采烈的气氛 / xìnggāo cǎiliè de qìfēn / không khí sôi động

玩得兴高采烈 / wán de xìnggāo cǎiliè / chơi rất vui

Ví dụ:

孩子们拿到礼物后兴高采烈地笑了。
Háizimen nádào lǐwù hòu xìnggāo cǎiliè de xiào le.
Trẻ con cười vui vẻ sau khi nhận được quà.

他兴高采烈地讲起了自己的旅行经历。

  • Tā xìnggāo cǎiliè de jiǎng qǐ le zìjǐ de lǚxíng jīnglì.
  • Anh ấy phấn khởi kể về chuyến du lịch của mình.

3. 烟花 / yānhuā / 名词 (yên hoa): pháo hoa
烟花表演 / yānhuā biǎoyǎn / màn trình diễn pháo hoa

放烟花 / fàng yānhuā / bắn pháo hoa

烟花绽放 / yānhuā zhànfàng / pháo hoa nổ tung

Ví dụ:

夜空中绽放出五彩的烟花。

  • Yèkōng zhōng zhànfàng chū wǔcǎi de yānhuā.
  • Pháo hoa đủ màu sắc nổ rực trên bầu trời đêm.

大年初一晚上我们一起去看烟花。

  • Dànián chū yī wǎnshàng wǒmen yīqǐ qù kàn yānhuā.
  • Tối mùng Một Tết chúng tôi cùng đi xem pháo hoa.

4. 爆竹 / bàozhú / 名词 (bạo trúc): pháo
点爆竹 / diǎn bàozhú / châm pháo

爆竹声响 / bàozhú shēngxiǎng / tiếng pháo nổ

红色爆竹 / hóngsè bàozhú / pháo đỏ

Ví dụ:

传统上人们用爆竹驱邪。

  • Chuántǒng shàng rénmen yòng bàozhú qūxié.
  • Theo truyền thống, người ta dùng pháo để xua đuổi tà ma.

孩子们争着点燃爆竹。

  • Háizimen zhēngzhe diǎnrán bàozhú.
  • Trẻ con tranh nhau châm pháo nổ.

5. / diē / 名词 (đa): cha, bố
爹娘 / diēniáng / cha mẹ

老爹 / lǎodiē / bố già

爹的笑容 / diē de xiàoróng / nụ cười của cha

Ví dụ:

他从小就和爹一起生活。

  • Tā cóngxiǎo jiù hé diē yìqǐ shēnghuó.
  • Từ nhỏ anh ấy đã sống với cha.

爹常常在黄昏时坐在院子里。

  • Diē chángcháng zài huánghūn shí zuò zài yuànzi lǐ.
  • Cha thường ngồi trong sân vào lúc hoàng hôn.

6. / pàn / 动词 (phán): trông mong, mong mỏi
盼望回家 / pànwàng huíjiā / mong được về nhà

期盼已久 / qīpàn yǐjiǔ / chờ đợi đã lâu

热切盼望 / rèqiè pànwàng / mong mỏi tha thiết

Ví dụ:

孩子们盼着放寒假。

  • Háizimen pànzhe fàng hánjià.
  • Trẻ con mong được nghỉ đông.

我一直盼你来参加婚礼。

  • Wǒ yīzhí pàn nǐ lái cānjiā hūnlǐ.
  • Tôi luôn mong bạn đến dự đám cưới.

7. 民俗 / mínsú / 名词 (dân tục): phong tục dân gian
民俗文化 / mínsú wénhuà / văn hóa dân gian

民俗活动 / mínsú huódòng / hoạt động dân gian

了解民俗 / liǎojiě mínsú / tìm hiểu phong tục

Ví dụ:

春节期间有很多民俗活动。

  • Chūnjié qījiān yǒu hěn duō mínsú huódòng.
  • Trong dịp Tết có nhiều hoạt động dân gian.

他对中国的民俗很感兴趣。

  • Tā duì Zhōngguó de mínsú hěn gǎn xìngqù.
  • Anh ấy rất quan tâm đến phong tục Trung Quốc.

听力B

1. 除夕 / chúxī / 名词 (trừ tịch): giao thừa
除夕夜 / chúxī yè / đêm giao thừa

除夕晚会 / chúxī wǎnhuì / chương trình giao thừa

除夕守岁 / chúxī shǒusuì / thức canh giao thừa

Ví dụ:

全家人除夕夜一起吃年夜饭。

  • Quánjiā rén chúxī yè yìqǐ chī niányèfàn.
  • Cả gia đình cùng ăn bữa cơm tất niên vào đêm giao thừa.

每年除夕我们都看春晚。

  • Měinián chúxī wǒmen dōu kàn Chūnwǎn.
  • Mỗi năm vào đêm giao thừa, chúng tôi đều xem Gala mừng xuân.

2. 无比 / wúbǐ / 形容词 (vô tỷ): vô cùng, không gì sánh được
无比幸福 / wúbǐ xìngfú / hạnh phúc vô cùng

无比激动 / wúbǐ jīdòng / cực kỳ xúc động

无比美丽 / wúbǐ měilì / đẹp không gì sánh bằng

Ví dụ:

听到这个好消息他感到无比高兴。

  • Tīngdào zhè gè hǎo xiāoxi tā gǎndào wúbǐ gāoxìng.
  • Nghe tin tốt này, anh ấy cảm thấy vô cùng vui mừng.

这是一次无比宝贵的经历。

  • Zhè shì yī cì wúbǐ bǎoguì de jīnglì.
  • Đây là một trải nghiệm vô cùng quý báu.

3. 背叛 / bèipàn / 动词 (bội phản): phản bội, làm trái
背叛朋友 / bèipàn péngyǒu / phản bội bạn bè

背叛祖国 / bèipàn zǔguó / phản bội tổ quốc

背叛信任 / bèipàn xìnrèn / làm trái niềm tin

Ví dụ:

他背叛了曾经信任他的人。

  • Tā bèipàn le céngjīng xìnrèn tā de rén.
  • Anh ấy đã phản bội người từng tin tưởng mình.

背叛朋友是一件很可耻的事。

  • Bèipàn péngyǒu shì yī jiàn hěn kěchǐ de shì.
  • Phản bội bạn bè là việc rất đáng xấu hổ.

阅读 A

1. 公安局 / gōng’ānjú / 名词 (công an cục): sở cảnh sát
市公安局 / shì gōng’ānjú / sở cảnh sát thành phố

公安局办案 / gōng’ānjú bàn’àn / sở cảnh sát xử lý vụ án

报案到公安局 / bào’àn dào gōng’ānjú / trình báo lên công an

Ví dụ:

他立即去公安局报失。

  • Tā lìjí qù gōng’ānjú bàoshī.
  • Anh ấy lập tức đến sở cảnh sát để khai báo mất đồ.

公安局正在调查这起案件。

  • Gōng’ānjú zhèngzài diàochá zhè qǐ ànjiàn.
  • Sở cảnh sát đang điều tra vụ án này.

2. 通告 / tōnggào / 名词 / 动词 (thông cáo): thông báo
发布通告 / fābù tōnggào / đưa ra thông báo

公共通告 / gōnggòng tōnggào / thông báo công cộng

正式通告 / zhèngshì tōnggào / thông báo chính thức

Ví dụ:

政府发布了一项新的通告。

  • Zhèngfǔ fābù le yí xiàng xīn de tōnggào.
  • Chính phủ đã đưa ra một thông báo mới.

学校在公告栏上贴出了通告。

  • Xuéxiào zài gōnggàolán shàng tiē chū le tōnggào.
  • Trường học đã dán thông báo lên bảng thông tin.

3. 条例 / tiáolì / 名词 (điều lệ): điều lệ
管理条例 / guǎnlǐ tiáolì / điều lệ quản lý

实施条例 / shíshī tiáolì / điều lệ thi hành

法律条例 / fǎlǜ tiáolì / điều lệ pháp luật

Ví dụ:

所有人员必须遵守公司条例。

  • Suǒyǒu rényuán bìxū zūnshǒu gōngsī tiáolì.
  • Tất cả nhân viên phải tuân thủ điều lệ của công ty.

新的环保条例下周生效。

  • Xīn de huánbǎo tiáolì xià zhōu shēngxiào.
  • Điều lệ bảo vệ môi trường mới sẽ có hiệu lực vào tuần tới.

4. 如下 / rúxià / 动词 (như hạ): như sau, dưới đây
内容如下 / nèiróng rúxià / nội dung như sau

要求如下 / yāoqiú rúxià / yêu cầu như sau

安排如下 / ānpái rúxià / sắp xếp như sau

Ví dụ:

会议议程如下,请注意。

  • Huìyì yìchéng rúxià, qǐng zhùyì.
  • Lịch trình họp như sau, xin lưu ý.

具体安排如下所示。

  • Jùtǐ ānpái rúxià suǒshì.
  • Việc sắp xếp cụ thể được liệt kê dưới đây.

5. 经营 / jīngyíng / 动词 (kinh doanh): kinh doanh
经营企业 / jīngyíng qǐyè / điều hành doanh nghiệp

合法经营 / héfǎ jīngyíng / kinh doanh hợp pháp

经营策略 / jīngyíng cèlüè / chiến lược kinh doanh

Ví dụ:

他在经营一家咖啡馆。

  • Tā zài jīngyíng yì jiā kāfēiguǎn.
  • Anh ấy đang kinh doanh một quán cà phê.

成功的经营离不开团队合作。

  • Chénggōng de jīngyíng lí bù kāi tuánduì hézuò.
  • Việc kinh doanh thành công không thể thiếu sự hợp tác nhóm.

6. 烟火 / yānhuǒ / 名词 (yên hỏa): pháo hoa, khói lửa
烟火表演 / yānhuǒ biǎoyǎn / trình diễn pháo hoa

烟火味 / yānhuǒ wèi / hương vị cuộc sống

烟火气息 / yānhuǒ qìxī / không khí đời thường

Ví dụ:

节日夜晚,城市上空绽放着美丽的烟火。

  • Jiérì yèwǎn, chéngshì shàngkōng zhànfàng zhe měilì de yānhuǒ.
  • Vào đêm lễ hội, pháo hoa nở rực trên bầu trời thành phố.

她喜欢有烟火气息的小吃街。

  • Tā xǐhuān yǒu yānhuǒ qìxī de xiǎochījiē.
  • Cô ấy thích những khu ăn vặt mang không khí đời thường.

7. 依照 / yīzhào / 介词 (y theo): theo, chiếu theo
依照规定 / yīzhào guīdìng / theo quy định

依照合同 / yīzhào hétong / theo hợp đồng

依照法律 / yīzhào fǎlǜ / theo luật pháp

Ví dụ:

请依照说明操作设备。

  • Qǐng yīzhào shuōmíng cāozuò shèbèi.
  • Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.

他依照医生的建议进行治疗。

  • Tā yīzhào yīshēng de jiànyì jìnxíng zhìliáo.
  • Anh ấy điều trị theo lời khuyên của bác sĩ.

8. 予以 / yǔyǐ / 动词 (dữ dĩ): cho, dành cho
予以支持 / yǔyǐ zhīchí / dành sự ủng hộ

予以配合 / yǔyǐ pèihé / phối hợp

予以处理 / yǔyǐ chǔlǐ / tiến hành xử lý

Ví dụ:

感谢大家对本项目予以支持。

  • Gǎnxiè dàjiā duì běn xiàngmù yǔyǐ zhīchí.
  • Cảm ơn mọi người đã ủng hộ dự án này.

他的问题已经予以解决。

  • Tā de wèntí yǐjīng yǔyǐ jiějué.
  • Vấn đề của anh ấy đã được giải quyết.

9. 处罚 / chǔfá / 动词 (xử phạt): xử phạt
严重处罚 / yánzhòng chǔfá / xử phạt nghiêm khắc

依法处罚 / yīfǎ chǔfá / xử phạt theo luật

处罚决定 / chǔfá juédìng / quyết định xử phạt

Ví dụ:

他因为违规被处罚了。

  • Tā yīnwèi wéiguī bèi chǔfá le.
  • Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.

学校对迟到学生予以处罚。

  • Xuéxiào duì chídào xuéshēng yǔyǐ chǔfá.
  • Trường học xử phạt học sinh đi trễ.

阅读 B

1. 噪声 / zàoshēng / 名词 (táo thanh): tiếng ồn
噪声污染 / zàoshēng wūrǎn / ô nhiễm tiếng ồn

噪声控制 / zàoshēng kòngzhì / kiểm soát tiếng ồn

交通噪声 / jiāotōng zàoshēng / tiếng ồn giao thông

Ví dụ:

城市里的噪声越来越严重。

  • Chéngshì lǐ de zàoshēng yuèláiyuè yánzhòng.
  • Tiếng ồn trong thành phố ngày càng nghiêm trọng.

我受不了邻居制造的噪声。

  • Wǒ shòu bù liǎo línjū zhìzào de zàoshēng.
  • Tôi không chịu nổi tiếng ồn mà hàng xóm gây ra.

2. / béng / 副词 (bổng): không cần, khỏi cần
甭说了 / béng shuō le / khỏi cần nói nữa

甭客气 / béng kèqì / khỏi khách sáo

甭担心 / béng dānxīn / đừng lo lắng

Ví dụ:

你甭管我的事。

  • Nǐ béng guǎn wǒ de shì.
  • Cậu khỏi quan tâm chuyện của tôi.

他甭说我也知道。

  • Tā béng shuō wǒ yě zhīdào.
  • Anh ấy không nói tôi cũng biết rồi.

3. 密集 / mìjí / 形容词 (mật tập): đông đúc, dày đặc
人口密集 / rénkǒu mìjí / dân số đông đúc

密集区域 / mìjí qūyù / khu vực dày đặc

密集训练 / mìjí xùnliàn / huấn luyện cường độ cao

Ví dụ:

这个城市是人口最密集的地区之一。

  • Zhège chéngshì shì rénkǒu zuì mìjí de dìqū zhī yī.
  • Thành phố này là một trong những nơi đông dân nhất.

我们正进行密集训练备战比赛。

  • Wǒmen zhèng jìnxíng mìjí xùnliàn bèizhàn bǐsài.
  • Chúng tôi đang huấn luyện cường độ cao để chuẩn bị cho trận đấu.

4. 危害 / wēihài / 动词 (nguy hại): nguy hại, làm hại
危害健康 / wēihài jiànkāng / gây hại cho sức khỏe

危害环境 / wēihài huánjìng / gây hại môi trường

危害社会 / wēihài shèhuì / gây hại cho xã hội

Ví dụ:

抽烟严重危害健康。

  • Chōuyān yánzhòng wēihài jiànkāng.
  • Hút thuốc gây hại nghiêm trọng cho sức khỏe.

乱扔垃圾会危害环境。

  • Luàn rēng lājī huì wēihài huánjìng.
  • Vứt rác bừa bãi sẽ gây hại cho môi trường.

5. 兼容 / jiānróng / 动词 (kiêm dung): cùng dung hòa, tương thích
兼容系统 / jiānróng xìtǒng / hệ thống tương thích

兼容性 / jiānróngxìng / tính tương thích

软件兼容 / ruǎnjiàn jiānróng / phần mềm tương thích

Ví dụ:

这款软件兼容多个操作系统。

  • Zhè kuǎn ruǎnjiàn jiānróng duō gè cāozuò xìtǒng.
  • Phần mềm này tương thích với nhiều hệ điều hành.

我们需要一种兼容不同意见的态度。

  • Wǒmen xūyào yì zhǒng jiānróng bùtóng yìjiàn de tàidù.
  • Chúng ta cần một thái độ có thể dung hòa các ý kiến khác nhau.

📚✨ Từ vựng mở rộng

听力

1. 借鉴 / jièjiàn / 动词 (tá mượn giám): noi gương, tham khảo (để học hỏi)
借鉴经验 / jièjiàn jīngyàn / học hỏi kinh nghiệm

相互借鉴 / xiānghù jièjiàn / học hỏi lẫn nhau

借鉴成功做法 / jièjiàn chénggōng zuòfǎ / học theo cách làm thành công

Ví dụ:

我们可以借鉴国外的先进技术。

  • Wǒmen kěyǐ jièjiàn guówài de xiānjìn jìshù.
  • Chúng ta có thể học hỏi kỹ thuật tiên tiến từ nước ngoài.

这次改革借鉴了其他城市的经验。

  • Zhè cì gǎigé jièjiàn le qítā chéngshì de jīngyàn.
  • Lần cải cách này học hỏi kinh nghiệm của các thành phố khác.

2. 清理 / qīnglǐ / 动词 (thanh lý): dọn dẹp, xử lý
清理垃圾 / qīnglǐ lājī / dọn rác

清理文件 / qīnglǐ wénjiàn / dọn dẹp tài liệu

清理库存 / qīnglǐ kùcún / xử lý hàng tồn

Ví dụ:

请把桌子上的文件清理一下。

  • Qǐng bǎ zhuōzi shàng de wénjiàn qīnglǐ yíxià.
  • Làm ơn dọn bớt tài liệu trên bàn đi.

春节前我们会清理房间。

  • Chūnjié qián wǒmen huì qīnglǐ fángjiān.
  • Trước Tết chúng tôi sẽ dọn dẹp phòng.

3. 小区 / xiǎoqū / 名词 (tiểu khu): khu dân cư, tiểu khu
小区居民 / xiǎoqū jūmín / cư dân khu dân cư

高档小区 / gāodàng xiǎoqū / khu dân cư cao cấp

小区环境 / xiǎoqū huánjìng / môi trường tiểu khu

Ví dụ:

我家住在一个安静的小区里。

  • Wǒ jiā zhù zài yí gè ānjìng de xiǎoqū lǐ.
  • Nhà tôi ở trong một khu dân cư yên tĩnh.

小区里设有健身房和超市。

  • Xiǎoqū lǐ shèyǒu jiànshēnfáng hé chāoshì.
  • Trong khu dân cư có phòng gym và siêu thị.

4. 街道 / jiēdào / 名词 (nhai đạo): đường phố, khu phố
干净的街道 / gānjìng de jiēdào / đường phố sạch sẽ

街道管理 / jiēdào guǎnlǐ / quản lý khu phố

街道两旁 / jiēdào liǎngpáng / hai bên đường

Ví dụ:

街道上挂满了红灯笼。

  • Jiēdào shàng guàmǎn le hóng dēnglóng.
  • Đường phố treo đầy lồng đèn đỏ.

清洁工正在打扫街道。

  • Qīngjiégōng zhèngzài dǎsǎo jiēdào.
  • Nhân viên vệ sinh đang quét dọn đường phố.

5. 固定 / gùdìng / 动词 (cố định): cố định
固定时间 / gùdìng shíjiān / thời gian cố định

固定位置 / gùdìng wèizhì / vị trí cố định

固定收入 / gùdìng shōurù / thu nhập cố định

Ví dụ:

他每天都有固定的作息时间。

  • Tā měitiān dōu yǒu gùdìng de zuòxī shíjiān.
  • Anh ấy có thời gian sinh hoạt cố định hàng ngày.

请把这个架子固定在墙上。

  • Qǐng bǎ zhège jiàzi gùdìng zài qiáng shàng.
  • Làm ơn cố định cái giá này vào tường.

阅读

1. 外观 / wàiguān / 名词 (ngoại quan): bề ngoài
产品外观 / chǎnpǐn wàiguān / ngoại hình sản phẩm

外观设计 / wàiguān shèjì / thiết kế bề ngoài

外观精美 / wàiguān jīngměi / ngoại hình đẹp mắt

Ví dụ:

这款手机的外观很时尚。

  • Zhè kuǎn shǒujī de wàiguān hěn shíshàng.
  • Ngoại hình của mẫu điện thoại này rất thời trang.

人不能只看外观,要看内在。

  • Rén bù néng zhǐ kàn wàiguān, yào kàn nèizài.
  • Con người không nên chỉ nhìn bề ngoài mà phải xem cả nội tâm.

2. 相似 / xiāngsì / 形容词 (tương tự): tương tự, giống nhau
相似之处 / xiāngsì zhī chù / điểm tương đồng

长相相似 / zhǎngxiàng xiāngsì / khuôn mặt giống nhau

内容相似 / nèiróng xiāngsì / nội dung tương tự

Ví dụ:

他们两兄弟长得非常相似。

  • Tāmen liǎng xiōngdì zhǎng de fēicháng xiāngsì.
  • Hai anh em họ trông rất giống nhau.

这两个计划有很多相似之处。

  • Zhè liǎng gè jìhuà yǒu hěn duō xiāngsì zhī chù.
  • Hai kế hoạch này có nhiều điểm tương đồng.

3. 安装 / ānzhuāng / 动词 (an trang): lắp đặt, cài đặt
安装系统 / ānzhuāng xìtǒng / cài đặt hệ thống

安装设备 / ānzhuāng shèbèi / lắp đặt thiết bị

安装程序 / ānzhuāng chéngxù / cài đặt phần mềm

Ví dụ:

我正在安装新的杀毒软件。

  • Wǒ zhèngzài ānzhuāng xīn de shādú ruǎnjiàn.
  • Tôi đang cài đặt phần mềm diệt virus mới.

工人们在楼顶安装太阳能板。

  • Gōngrénmen zài lóudǐng ānzhuāng tàiyángnéng bǎn.
  • Công nhân đang lắp đặt tấm pin mặt trời trên mái nhà.

4. 电池 / diànchí / 名词 (điện trì): pin
手机电池 / shǒujī diànchí / pin điện thoại

充电电池 / chōngdiàn diànchí / pin sạc

电池没电 / diànchí méi diàn / hết pin

Ví dụ:

我的电池快用完了。

  • Wǒ de diànchí kuài yòng wán le.
  • Pin của tôi sắp hết rồi.

请检查遥控器的电池是否有电。

  • Qǐng jiǎnchá yáokòngqì de diànchí shìfǒu yǒu diàn.
  • Hãy kiểm tra xem pin của điều khiển còn không.

5. 消费 / xiāofèi / 动词 (tiêu phí): tiêu dùng
消费者 / xiāofèizhě / người tiêu dùng

消费水平 / xiāofèi shuǐpíng / mức tiêu dùng

消费观念 / xiāofèi guānniàn / quan điểm tiêu dùng

Ví dụ:

节假日期间消费明显上升。

  • Jiéjiàrì qījiān xiāofèi míngxiǎn shàngshēng.
  • Chi tiêu tăng rõ rệt trong kỳ nghỉ lễ.

年轻人越来越注重理性消费。

  • Niánqīngrén yuèláiyuè zhùzhòng lǐxìng xiāofèi.
  • Người trẻ ngày càng chú trọng tiêu dùng hợp lý.

6. 保管 / bǎoguǎn / 动词 (bảo quản): bảo quản, cất giữ
妥善保管 / tuǒshàn bǎoguǎn / bảo quản cẩn thận

保管资料 / bǎoguǎn zīliào / cất giữ tài liệu

保管贵重物品 / bǎoguǎn guìzhòng wùpǐn / cất giữ đồ quý giá

Ví dụ:

请妥善保管好您的行李。

  • Qǐng tuǒshàn bǎoguǎn hǎo nín de xínglǐ.
  • Vui lòng bảo quản hành lý của bạn cẩn thận.

这些文件必须由专人保管。

  • Zhèxiē wénjiàn bìxū yóu zhuānrén bǎoguǎn.
  • Những tài liệu này phải do người chuyên trách cất giữ.

7. 代替 / dàitì / 动词 (đại thế): thay thế
代替工作 / dàitì gōngzuò / thay thế công việc

无法代替 / wúfǎ dàitì / không thể thay thế

替代能源 / tìdài néngyuán / năng lượng thay thế

Ví dụ:

你可以代替我参加会议吗?

  • Nǐ kěyǐ dàitì wǒ cānjiā huìyì ma?
  • Bạn có thể thay tôi dự cuộc họp được không?

机器代替了人工劳动。

  • Jīqì dàitì le réngōng láodòng.
  • Máy móc đã thay thế lao động thủ công.

📖 Bài khóa

I.

江东市公安局关于本市烟花爆竹安全管理的通告📢

根据《江东市烟花爆竹安全管理条例》,现通告如下:

一、自2017年1月1日至2月28日,禁止在本市市区所有区域燃放烟花爆竹。

二、在禁止燃放烟花爆竹的区域内,任何单位和个人不得经营、储存、运输烟花爆竹。

三、在禁止燃放烟花爆竹的区域内,任何单位和个人不得举办焰火晚会以及其他大型焰火燃放活动。

四、对非法生产、经营、燃放烟花爆竹的单位和个人,公安机关将依法追究法律、法规予以处罚。

五、市民如发现任何非法生产、经营、燃放烟花爆竹的行为,可拨打电话:12345。

特此通告。

江东市公安局
2016年12月22日

🗣️Phiên âm (Pinyin)
Jiāngdōng shì gōng’ānjú guānyú běn shì yānhuā bàozhú ānquán guǎnlǐ de tōnggào

Gēnjù “Jiāngdōng shì yānhuā bàozhú ānquán guǎnlǐ tiáolì”, xiàn tōnggào rúxià:

Yī, zì 2017 nián 1 yuè 1 rì zhì 2 yuè 28 rì, jìnzhǐ zài běn shì shìqū suǒyǒu qūyù ránfàng yānhuā bàozhú.

Èr, zài jìnzhǐ ránfàng yānhuā bàozhú de qūyù nèi, rènhé dānwèi hé gèrén bùdé jīngyíng, chǔcún, yùnshū yānhuā bàozhú.

Sān, zài jìnzhǐ ránfàng yānhuā bàozhú de qūyù nèi, rènhé dānwèi hé gèrén bùdé jǔbàn yànhuǒ wǎnhuì yǐjí qítā dàxíng yànhuǒ ránfàng huódòng.

Sì, duì fēifǎ shēngchǎn, jīngyíng, ránfàng yānhuā bàozhú de dānwèi hé gèrén, gōng’ān jīguān jiāng yīfǎ zhuījiù fǎlǜ, fǎguī yǔyǐ chǔfá.

Wǔ, shìmín rú fāxiàn rènhé fēifǎ shēngchǎn, jīngyíng, ránfàng yānhuā bàozhú de xíngwéi, kě bōdǎ diànhuà: 12345.

Tècǐ tōnggào.

Jiāngdōng shì gōng’ānjú
2016 nián 12 yuè 22 rì

📄 Dịch nghĩa tiếng Việt
Thông báo của Sở Công an thành phố Giang Đông về việc quản lý an toàn pháo hoa

Căn cứ theo “Quy định quản lý an toàn pháo hoa của thành phố Giang Đông”, nay thông báo như sau:

1. Từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 28 tháng 2 năm 2017, nghiêm cấm đốt pháo hoa ở tất cả các khu vực trong nội thành thành phố.

2. Trong các khu vực cấm đốt pháo hoa, mọi tổ chức và cá nhân không được kinh doanh, lưu trữ hoặc vận chuyển pháo hoa.

3. Trong các khu vực cấm đốt pháo hoa, mọi tổ chức và cá nhân không được tổ chức bắn pháo hoa vào ban đêm hoặc tổ chức các hoạt động bắn pháo hoa quy mô lớn khác.

4. Các tổ chức và cá nhân sản xuất, kinh doanh, hoặc đốt pháo hoa trái phép sẽ bị cơ quan công an xử lý theo quy định của pháp luật.

5. Nếu người dân phát hiện bất kỳ hành vi sản xuất, kinh doanh hoặc đốt pháo hoa trái phép nào, có thể gọi điện báo theo số: 12345.

Thông báo đặc biệt.

Sở Công an thành phố Giang Đông
Ngày 22 tháng 12 năm 2016

II.

该不该禁止呢?🤔

(是否应该禁止燃放烟花爆竹这个问题,在网上引起了热烈讨论,网友们纷纷留言。)

北京人
2017年1月2日 10:25:00
作为北京人,我认为应该禁放。且不说空气污染的问题,噪声污染也很严重。

爱热闹
2017年1月2日 22:25:00
过年最喜欢干的事就是放鞭炮!不让放,那就甭过年了!

G1123
2017年1月2日 22:35:00
我反对在人口密集的地方放烟花爆竹,但是在人口不密集的地方放鞭炮,危害不是太大,传统习俗嘛,还是要照顾一下。

乡下人
2017年1月2日 22:45:00
在乡下过年的时候还好,人少,地方大,没这么严重。城里不一样,人多,你放完我接着放,简直没完没了。

新日
2017年1月2日 22:50:00
时代在发展,放鞭炮是工业化、城市化之前的习俗,它和现在极高的人口密度已经不能兼容了。

愚人
2017年1月2日 22:55:00
坚决支持!鞭炮造成的噪声污染、环境污染和安全问题是如此明显!

🗣️ Phiên âm (Pinyin)

Gāi bù gāi jìnzhǐ ne?

(Shìfǒu yīnggāi jìnzhǐ ránfàng yānhuā bàozhú zhè gè wèntí, zài wǎngshàng yǐnqǐ le rèliè tǎolùn, wǎngyǒu men fēnfēn liúyán.)

Běijīng rén
2017 nián 1 yuè 2 rì 10:25:00
Zuòwéi Běijīng rén, wǒ rènwéi yīnggāi jìnfàng. Qiě bù shuō kōngqì wūrǎn de wèntí, zàoshēng wūrǎn yě hěn yánzhòng.

Ài rènào
2017 nián 1 yuè 2 rì 22:25:00
Guònián zuì xǐhuan gàn de shì jiù shì fàng biānpào! Bù ràng fàng, nà jiù béng guònián le!

G1123
2017 nián 1 yuè 2 rì 22:35:00
Wǒ fǎnduì zài rénkǒu mìjí de dìfāng fàng yānhuā bàozhú, dànshì zài rénkǒu bù mìjí de dìfāng fàng biānpào, wéihài bù shì tài dà, chuántǒng xísú ma, háishi yào zhàogù yīxià.

Xiāngxiarén
2017 nián 1 yuè 2 rì 22:45:00
Zài xiāngxia guònián de shíhou hái hǎo, rén shǎo, dìfāng dà, méi zhème yánzhòng. Chéng lǐ bù yīyàng, rén duō, nǐ fàng wán wǒ jiēzhe fàng, jiǎnzhí méi wán méi liǎo.

Xīnrì
2017 nián 1 yuè 2 rì 22:50:00
Shídài zài fāzhǎn, fàng biānpào shì gōngyèhuà, chéngshìhuà zhīqián de xísú, tā hé xiànzài jí gāo de rénkǒu mìdù yǐjīng bùnéng jiānróng le.

Yúrén
2017 nián 1 yuè 2 rì 22:55:00
Jiānjué zhīchí! Biānpào zàochéng de zàoshēng wūrǎn, huánjìng wūrǎn hé ānquán wèntí shì rúcǐ míngxiǎn!

📄 Dịch nghĩa tiếng Việt

Có nên cấm không?

(Việc có nên cấm đốt pháo hoa hay không đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi trên mạng, nhiều cư dân mạng đã để lại lời bình luận.)

Người Bắc Kinh
2/1/2017 – 10:25
Là người Bắc Kinh, tôi cho rằng nên cấm. Không nói đến vấn đề ô nhiễm không khí, ô nhiễm tiếng ồn cũng đã rất nghiêm trọng rồi.

Thích náo nhiệt
2/1/2017 – 22:25
Chơi pháo là việc tôi thích nhất vào dịp Tết! Nếu không cho đốt, thế thì còn gì là Tết nữa!

G1123
2/1/2017 – 22:35
Tôi phản đối việc đốt pháo ở nơi đông dân cư, nhưng ở những nơi thưa dân thì không đến mức gây hại nghiêm trọng. Dù sao cũng là phong tục truyền thống, vẫn nên lưu tâm một chút.

Người nông thôn
2/1/2017 – 22:45
Ở quê ăn Tết thì còn được, người ít, đất rộng, không đến nỗi nghiêm trọng. Còn trong thành phố thì khác, người đông, người này đốt xong người kia đốt tiếp, cứ thế kéo dài mãi không dứt.

Ngày mới
2/1/2017 – 22:50
Thời đại đang phát triển, đốt pháo là tập tục từ thời chưa công nghiệp hóa, đô thị hóa. Tập tục đó giờ không còn phù hợp với mật độ dân số quá cao hiện nay nữa.

Kẻ ngốc
2/1/2017 – 22:55
Kiên quyết ủng hộ cấm! Pháo gây ô nhiễm tiếng ồn, ô nhiễm môi trường và còn có vấn đề an toàn – quá rõ ràng rồi!

III.

电子鞭炮 🧨

最近几年,许多城市开始禁止燃放鞭炮。可是,不放鞭炮总让人觉得少了点儿“年味”。为了解决这个问题,有商家推出了“电子鞭炮”。这种电子鞭炮外观跟传统鞭炮相似,安装上电池后就能“燃放”,发出跟传统鞭炮相似的声音。据说,这种电子鞭炮很受消费者欢迎。“电子鞭炮简单、方便、安全,老人和小孩儿都可以使用。如果保管得好的话,可以使用几年。”商店老板介绍说。

“使用绿色无污染的电子鞭炮代替传统鞭炮,也是爱护环境的一种表现。”一位顾客说。

不过,也有很多人不喜欢电子鞭炮。“这东西和真鞭炮差得远了,给人的感觉完全不一样。”一位顾客说。

🗣️ Phiên âm (Pinyin)

Diànzǐ biānpào

Zuìjìn jǐ nián, xǔduō chéngshì kāishǐ jìnzhǐ ránfàng biānpào.
Kěshì, bù fàng biānpào zǒng ràng rén juéde shǎo le diǎnr “niánwèi”.
Wèile jiějué zhège wèntí, yǒu shāngjiā tuīchū le “diànzǐ biānpào”.
Zhè zhǒng diànzǐ biānpào wàiguān gēn chuántǒng biānpào xiāngsì, ānzhuāng shàng diànchí hòu jiù néng “ránfàng”, fāchū gēn chuántǒng biānpào xiāngsì de shēngyīn.
Jùshuō, zhè zhǒng diànzǐ biānpào hěn shòu xiāofèizhě huānyíng.
“Diànzǐ biānpào jiǎndān, fāngbiàn, ānquán, lǎorén hé xiǎoháir dōu kěyǐ shǐyòng.
Rúguǒ bǎoguǎn de hǎo dehuà, kěyǐ shǐyòng jǐ nián.”
Shāngdiàn lǎobǎn jièshào shuō.

“Shǐyòng lǜsè wú wūrǎn de diànzǐ biānpào dàitì chuántǒng biānpào, yě shì àihù huánjìng de yī zhǒng biǎoxiàn.”
Yī wèi gùkè shuō.

Bùguò, yě yǒu hěn duō rén bù xǐhuān diànzǐ biānpào.
“Zhè dōngxī hé zhēn biānpào chà de yuǎn le, gěi rén de gǎnjué wánquán bù yīyàng.”
Yī wèi gùkè shuō.

📄 Dịch nghĩa tiếng Việt

Pháo điện tử

Vài năm gần đây, nhiều thành phố bắt đầu cấm đốt pháo.
Tuy nhiên, không đốt pháo khiến người ta cảm thấy thiếu đi một chút “không khí Tết”.
Để giải quyết vấn đề này, có doanh nghiệp đã tung ra sản phẩm “pháo điện tử”.
Loại pháo điện tử này có vẻ ngoài giống pháo truyền thống, sau khi lắp pin thì có thể “phát nổ”, phát ra âm thanh giống pháo thật.
Nghe nói, loại pháo điện tử này rất được người tiêu dùng ưa chuộng.
“Pháo điện tử đơn giản, tiện lợi, an toàn, người già và trẻ nhỏ đều có thể dùng. Nếu bảo quản tốt, có thể dùng được vài năm.” – Chủ tiệm giới thiệu.

“Một sản phẩm pháo điện tử xanh, không gây ô nhiễm thay thế pháo truyền thống cũng là một cách thể hiện sự bảo vệ môi trường.” – Một khách hàng cho biết.

Tuy vậy, cũng có nhiều người không thích pháo điện tử.
“Thứ này khác xa pháo thật, cảm giác mang lại hoàn toàn không giống nhau.” – Một khách hàng nói.

🎇 Phong tục đốt pháo trong dịp Tết là một phần không thể thiếu trong ký ức của nhiều thế hệ người Trung Quốc – đại diện cho sự rộn ràng, vui vẻ và may mắn. Tuy nhiên, trước những vấn đề như ô nhiễm môi trường, tiếng ồn và nguy cơ tai nạn, xã hội hiện đại buộc phải đặt ra câu hỏi: “Liệu truyền thống có cần thay đổi?”
📚 Qua bài học này, người học không chỉ nâng cao năng lực ngôn ngữ, mà còn học cách tư duy phản biện, lắng nghe ý kiến đa chiều, và quan trọng nhất – biết cân nhắc giữa bảo tồn văn hóa và thích nghi với thời đại.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button